Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
A
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 2 kết quả:
凛慄 lẫm lật
•
凜慄 lẫm lật
1
/2
凛慄
lẫm lật
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lạnh run lên.
Bình luận
0
凜慄
lẫm lật
Từ điển trích dẫn
1. Lạnh run. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Na vô nang trung bạch, Cứu nhữ hàn lẫm lật” 那無囊中帛, 救汝寒凜慄 (Bắc chinh 北征) Nào có lụa tơ trần trong túi, (Mà) giúp ngươi khỏi lạnh run.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Bắc chinh - Bắc quy chí Phụng Tường, mặc chế phóng vãng Phu Châu tác - 北征-北歸至鳳翔,墨制放往鄜州作
(
Đỗ Phủ
)
Bình luận
0