Có 2 kết quả:

凛慄 lẫm lật凜慄 lẫm lật

1/2

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lạnh run lên.

Bình luận 0

Từ điển trích dẫn

1. Lạnh run. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Na vô nang trung bạch, Cứu nhữ hàn lẫm lật” 那無囊中帛, 救汝寒凜慄 (Bắc chinh 北征) Nào có lụa tơ trần trong túi, (Mà) giúp ngươi khỏi lạnh run.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0